Răng thưa làm mất tính thẩm mỹ, hiện nay có nhiều phương pháp khác nhau để khắc phục. Cùng tìm hiểu thông tin ở bài viết dưới đây. trồng răng cửa có đau không có biết không?
Tham khảo về chi phí chỉnh răng thưa
Khi cần khắc phục khe răng thưa, bạn có thể áp dụng một trong số các cách sau đây: Niềng răng, bọc răng sứ, mặt dán sứ và trám răng  thẩm mỹ.
Tham khảo về chi phí chỉnh răng thưa
Khuyết điểm răng thưa
Mỗi kỹ thuật trên đây đều có những đặc điểm khác nhau cần dùng đến vật liệu riêng và quy trình không giống nhau làm chi phối trực tiếp đến vấn đề chỉnh răng thưa mất bao nhiêu tiền. 
* Trám răng thưa:
Kỹ thuật này khá đơn giản, chỉ cần dùng vật liệu nhân tạo có màu giống màu răng để trám bít khe răng thưa. Do đó, chi phí khắc phục khe răng thưa khá tiết kiệm. Chủ yếu phụ thuộc vào các loại chất liệu khác nhau được áp dụng. Bảng giá chi tiết sau đây sẽ cho cho bạn nhưng tham khảo cụ thể.
CẠO VÔI RĂNGĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
Cạo Vôi Răng Cấp 12 Hàm250.000
Cạo Vôi Răng Cấp 22 Hàm400.000
TRÁM RĂNGĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
Trám răng Sealant phòng ngừa1 răng100.000
Trám răng sữa1 răng200.000
Trám bít hố rãnh1 răng200.000
Trám răng (Hàn răng) bằng Fuji1 răng250.000
Trám răng (Hàn răng) bằng Composite loại 11 răng300.000
Trám răng (Hàn răng) bằng Composite loại 21 răng500.000
Tái tạo răng thẩm mỹ bằng Composite1 răng700.000
Trám cổ răng1 răng300.000
(Bảng giá tham khảo)
*  Bọc sứ răng thưa:
Kỹ thuật bọc sứ răng thưa dùng đến các thân răng sứ có chiều ngang lớn hơn răng thật tại vị trí bị thưa để chụp lên trên răng thưa. Nhờ thế mà khe răng thưa mới được khắc phục. Cách này vừa cho hiệu quả xóa bỏ khe răng thưa, vừa giúp răng đẹp hơn, có hình thể chuẩn hơn.
Tham khảo về chi phí chỉnh răng thưa
Bọc răng sứ thẩm mỹ
Chi phí cho chỉnh răng thưa bằng bọc sứ tương đối cao tính trên  đơn răng riêng lẻ. Đó là do cơ bản chất liệu sứ cao cấp, có giá khá cao. Chi phí cụ thể phụ thuộc vào việc bạn chọn dòng sứ nào để khắc phục khe răng thưa. Bảng giá như sau:
BỌC RĂNG SỨ THẨM MỸĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
Răng sứ kim loại Ni-Cr1 răng1.500.000
Răng sứ Titan1 răng2.000.000
Răng kim loại Cr-Co1 răng3.000.000
Răng kim loại Au-Pd1 răng15.000.000
Răng (Mão) toàn sứ Ziconia / Ceron1 răng4.000.000
Răng (Mão) toàn sứ Ziconia /Ceron CAD/CAM1 răng5.500.000
Răng (Mão) Sứ E.Max/Zirconia/Cercon HT CAD/CAM1 răng6.500.000
Răng (Mão) Sứ Diamond1 răng7.000.000
Răng (Mão) Sứ Diamond HT Showbiz1 răng10.000.000
Mặt dán sứ Veneer (Zirconia)1 răng6.500.000
Mặt dán sứ Veneer IPS E.max1 răng8.000.000
Mặt Dán Sứ Diamond1 răng10.000.000
Mặt Dán Sứ Diamond HT Showbiz1 răng12.000.000
Inlay / onlay composit 1 răng 1.500.000
Inlay / onlay Ni-Cr 1 răng 1.500.000
Inlay / onlay Cr-Co 1 răng 2.500.000
Inlay / onlay Au-Pd 1 răng 12.000.000
Inlay/Onlay Sứ Ziconia/Emax1 răng5.000.000
Gắn lại mão răng sứ1 Răng300.000
Tháo mão / Cầu răng1 Răng200.000
Đính kim cương, đá vào răng (Kim cương, Đá của khách)1 Răng400.000
Đính đá vào răng (Đá quý của phòng khám)1 Răng1.000.000
Trồng răng nanh, khểnh, Ma cà rồng Titan1 Răng2.500.000
Trồng răng nanh, Ma cà rồng sứ Zicornia/Cercon1 Răng5.500.000
Trồng răng nanh, Ma cà rồng Diamond1 Răng7.000.000
Trồng răng nanh, Ma cà rồng Veneer1 Răng8.000.000
(Bảng giá tham khảo)
* Niềng răng thưa:
Cách này chữa răng thưa tốt nhất vì bản chất của kỹ thuật này là kéo các răng thưa sát khít lại với nhau, không hề gây ra bất cứ xâm lấn nào cho răng. Nhưng khi niềng răng thưa, bạn cần dùng đến một bộ khí cụ khá tốn kém và phải được bác sỹ lên phác đồ điều trị theo lộ trình đặc biệt. Do đó, chỉnh răng thưa mất bao nhiêu tiền khi chọn kỹ thuật này cũng là vấn đề lớn vì chi phí điều trị khá cao.
Cụ thể bảng giá chỉnh răng thưa băng cách niềng răng này như sau:
CHỈNH NHA NIỀNG RĂNGĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
Niềng răng mắc cài kim loại chuẩnLiệu trình30.000.000 - 40.000.000
Niềng răng mắc cài kim loại có khóaLiệu trình35.000.000 - 45.000.000
Niềng răng mắc cài sứ chuẩnLiệu trình45.000.000 - 55.000.000
Niềng răng mắc cài sứ có khóaLiệu trình50.000.000 - 60.000.000
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi IncognitoLiệu trình100.000.000
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi Incognito (Phức tạp)Liệu trình120.000.000
Niềng răng trong suốt / Không mắc cài Invisalign-Cấp 1 (14 cặp khay)Liệu trình79.100.000
Niềng răng trong suốt / Không mắc cài Invisalign-Cấp 2 (14-35 cặp khay)Liệu trình124.300.000
Niềng răng trong suốt / Không mắc cài Invisalign-Cấp 3 (trên 35 cặp khay)Liệu trình146.900.000
Chỉnh nha - 1 hàm mắc cài kim loạiLiệu trình15.000.000
Chỉnh nha - 1 hàm mắc cài sứLiệu trình18.000.000
Chỉnh nha - Tiền phục hìnhLiệu trình10.000.000
KHÍ CỤ CHỈNH NHA DƯỚI 12 TUÔI
Khí cụ 2x4
Sắp lại đều răng trên và dưới khi bé có dấu hiệu mọc Thưa, Lệch, HôCái10.000.000
Khí cụ Twinblock
Chỉnh Xương - hàm trên hoặc hàm dưới (dấu hiệu móm) kích thích hàm dưới đưa ra trướcCái4.000.000
Khí cụ Headgear
Dấu hiệu răng hàm Hô hoặc Móm đẩy lùi hàm trênCái5.000.000
Khí cụ nới rộng Quad-helix / Wilson
Nới rộng cung hàm hẹpCái2.000.000
Khí cụ nới rộng Hawley
Cung hàm hẹp đẩy rộng ra tháo lắpCái2.000.000
Chỉnh nha - Khí cụ Forsus
Đẩy hàm dưới ra phía trước đối với bé sắp hết tăng trưởng xươngCái5.000.000
Mặt phẳng nghiêng
Trẻ con bị cắn ngược 1-2 răng phía trướcCái5.000.000
KHÍ CỤ DUY TRÌ SAU CHỈNH NHA
Khí cụ duy trì sau chỉnh nha Clear RetainerCái1.500.000
Khí cụ duy trì sau chỉnh nha HawleyCái3.000.000
Dây cung duy trì sau chỉnh nhaCái1.000.000
Khí cụ giữ khoảng cho răng vĩnh viễn mọcCái3.000.000
Khí cụ chống thói quen xấu của trẻCái3.000.000
CHỈNH NHA THÁO LẮP
Chỉnh nha - Tháo mắc cài (điều trị nơi khác)Trường hợp1.000.000
Chỉnh nha - Tháo khí cụ duy trì (điều trị nơi khác)Trường hợp500.000
Chỉnh nha - Điều trị lẻ (đang điều trị nơi khác)Lần500.000
(Bảng giá tham khảo)
TG: Trang
 
Top